Bảo Hiểm Vật Chất (2 chiều) ô tô 2021
09/15/2021Mua bảo hiểm online
09/16/2021BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE ÔTÔ
XE KHÔNG KINH DOANH
LOẠI XE | PHÍ BH | VAT | TỔNG PHÍ |
4 chỗ | 437,000 | 43,700 | 480,700 |
5 chỗ | 437,000 | 43,700 | 480,700 |
6 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 |
7 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 |
8 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 |
15 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 |
16 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 |
24 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 |
25 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 |
30 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 |
40 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 |
50 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 |
54 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 |
Xe bán tải | 933,000 | 93,300 | 1,026,300 |
XE CÓ KINH DOANH
LOẠI XE | PHÍ BH | VAT | TỔNG PHÍ |
4 chỗ | 756,000 | 75,600 | 831,600 |
5 chỗ | 756,000 | 75,600 | 831,600 |
6 chỗ | 929,000 | 92,900 | 1,021,900 |
7 chỗ | 1,080,000 | 108,000 | 1,188,000 |
8 chỗ | 1,253,000 | 125,300 | 1,378,300 |
15 chỗ | 2,394,000 | 239,400 | 2,633,400 |
16 chỗ | 3,054,000 | 305,400 | 3,359,400 |
24 chỗ | 4,632,000 | 463,200 | 5,095,200 |
25 chỗ | 4,813,000 | 481,300 | 5,294,300 |
30 chỗ | 4,963,000 | 496,300 | 5,459,300 |
40 chỗ | 5,263,000 | 526,300 | 5,789,300 |
50 chỗ | 5,563,000 | 556,300 | 6,119,300 |
54 chỗ | 5,683,000 | 568,300 | 6,251,300 |
Taxi 5 chỗ | 1,285,200 | 128,520 | 1,413,720 |
Taxi 7 chỗ | 1,836,000 | 183,600 | 2,019,600 |
Taxi 8 chỗ | 2,130,100 | 213.010 | 2,343,110 |
XE TẢI:
LOẠI XE | PHÍ BH | TỔNG PHÍ (đã VAT) |
< 3 tấn | 853,000 | 938,300 |
3-8 tấn | 1,660,000 | 1,826,000 |
8-15 tấn | 2,746,000 | 3,020,600 |
> 15 tấn | 3,200,000 | 3,520,000 |
Xe đầu kéo | 4,800,000 | 5,280,000 |
BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe taxi:
Tính bằng 170% của phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III
2. Xe ô tô chuyên dùng:
– Phí bảo hiểm xe ô tô cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe Pickup.
– Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục II
– Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
3. Đầu kéo rơ-moóc:
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc
4. Xe máy chuyên dùng:
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
5. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
6. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV.
(Phí bảo hiểm gốc trên đây đã bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)
GIẢM GIÁ TRỰC TIẾP CHO KHÁCH HÀNG THIỆN CHÍ MUA NHANH TẠI THEBANKPLUS.COM.VN
Liên hệ ngay với chúng tôi để để được giải quyết mọi khó khăn.
-
Địa chỉ : Tòa Nhà Gilimex, 24C Phan Đăng Lưu, Phường 06, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.
-
HOTLINE : 0909093825
-
Đăng ký vay ngay hôm nay :https://thebankplus.com.vn/